Thực đơn
Pempheriformes Phát sinh chủng loàiBộ này thuộc về nhánh Eupercaria của nhánh Percomorphaceae (= Percomorpha) của Acanthopterygii trong Acanthomorphata.
Mối quan hệ tiến hóa giữa bộ này và các bộ khác trong nhóm cá dạng cá vược thật sự (Eupercaria) là như cây phát sinh dưới đây, trong đó bao gồm cả vị trí tương đối của các họ với tình trạng chưa chắc chắn.
Eupercaria | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu đồ dưới đây chỉ ra mối quan hệ nội tại của bộ Pempheriformes, theo các nghiên cứu phát sinh chủng loài tới năm 2019:[2]
Pempheriformes | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Pempheriformes Phát sinh chủng loàiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Pempheriformes http://eprints.lib.hokudai.ac.jp/dspace/bitstream/... //dx.doi.org/10.1002%2Fjmor.20894 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2008.11.013 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2015.10.006 //dx.doi.org/10.1073%2Fpnas.1304661110 //dx.doi.org/10.1186%2Fs12862-017-0958-3 //dx.doi.org/10.1643%2F0045-8511(2007)7%5B35:CTPNW... http://fossilworks.org/bridge.pl?a=taxonInfo&taxon... http://currents.plos.org/treeoflife/article/the-tr... http://www.plosone.org/article/fetchObject.action?...